Ren PT (R ,Rc )và ren PF (G )theo tiêu chuẩn JIS

Quy cách ren PT, ren PF, ren R, ren RC, ren G, theo tiêu chuẩn ISO, JIS

Ren PT được gọi là ren côn (Tiêu chuẩn Jis cũ )

テーパおねじ (ren côn đực): PT (Jis cũ ) => R   (t/c  Jis mới)
テーパめねじ (ren côn cái) :    PT (Jis cũ ) => Rc (  t/c Jis mới )

Ren PF được gọi là ren thẳng (Tiêu chuẩn Jis cũ )

平行ねじ (ren thẳng): PF (Jis cũ ) => G (t/c Jis mới )

 

quy-cach-ren-pt

 

 

quy-cach-ren-pf

 

Size
(inch )
Số bước ren/
(inch=25.4mm)
Pich
Bước ren
Ren đực
(Ren ngoài )
Ren cái
(ren trong)
Đường kính ngoài d Đường kính mép trong d1 Đường kính mép trong D Đường kính trong D1
1/16″ 28 0.9071 7.723 6.561 7.723 6.561
1/8″ (6A) 28 0.9071 9.728 8.566 9.728 8.566
1/4″ (8A) 19 1.3368 13.157 11.445 13.157 11.445
3/8″ (10A) 19 1.3368 16.662 14.95 16.662 14.95
1/2″ (15A) 14 1.8143 20.955 18.631 20.955 18.631
5/8″ 14 1.8143 22.911 20.587 22.911 20.587
3/4″ (20A) 14 1.8143 26.441 24.117 26.441 24.117
7/8″ 14 1.8143 30.201 27.877 30.201 27.877
1″  (25A) 11 2.3091 33.249 30.291 33.249 30.291
1-1/8″ 11 2.3091 37.897 34.939 37.897 34.939
1-1/4″ (32A) 11 2.3091 41.91 38.952 41.91 38.952
1-1/2″ (40A) 11 2.3091 47.803 44.845 47.803 44.845
1-3/4″ 11 2.3091 53.746 50.788 53.746 50.788
2″ (50A) 11 2.3091 59.614 56.656 59.614 56.656
2-1/4″ 11 2.3091 65.71 62.752 65.71 62.752
2-1/2″ (65A) 11 2.3091 75.184 72.226 75.184 72.226
2-3/4″ 11 2.3091 81.534 78.576 81.534 78.576
3″ (80A) 11 2.3091 87.884 84.926 87.884 84.926
3-1/2″ 11 2.3091 100.33 97.372 100.33 97.372
4″ (100A) 11 2.3091 113.03 110.072 113.03 110.072

 

 

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tin tức liên quan