Gioăng cao su (Oring cao su ) sử dụng vật liệu Fluoro hiệu suất cao (dòng Morisei NEXUS)
Đây là dòng cao su fluoro hiệu suất cực cao (Perfluoro/FFKM) thể hiện hiệu suất tuyệt vời ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, bao gồm khả năng chống dung môi, chịu nhiệt và môi trường plasma.
+Oring cao su có khả năng chịu nhiệt – 60℃~300℃ ,
+Gioăng cao su Chịu được các loại hóa chất : Axit hữu cơ , Axit vô cơ , Amin …..
Mã sản phẩm | Màu sắc | Tính năng | Khả năng chịu nhiệt | Độ Cứng |
MPB | đen | Đây là vật liệu cơ bản của Morisei Perfluoro, có độ bền cơ học, độ giãn dài, khả năng chống dung môi và kháng hóa chất tuyệt vời.Vật liệu này có khả năng chịu nhiệt và chịu hóa chất cực kỳ tuyệt vời. Nó có khả năng chống lại các hóa chất như axit, bazơ, xeton và amin, và có thể chịu được hơi nước nóng trong phạm vi nhiệt độ khuyến nghị. Nó cũng có tính chất ngăn khí cao và có thể được sử dụng cho mục đích hút chân không. |
230℃~0℃ | A75±5 |
4275B | đen | 4275B là một loại vật liệu được gọi là perfluoroelastomer, có khả năng chịu nhiệt và chịu hóa chất tuyệt vời. Sản phẩm này có khả năng chống lại hầu hết các loại hóa chất bao gồm axit, bazơ, xeton, amin, v.v. và có thể sử dụng với nước nóng và hơi nước trong phạm vi nhiệt độ khuyến nghị. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng chịu nhiệt độ thấp vượt trội so với các loại perfluoro khác và có thể sử dụng ở nhiệt độ xuống tới -15°C.Vật liệu này có khả năng chống hóa chất và tính chất vật lý gần như tương tự như MPB, nhưng có độ chịu nén tuyệt vời. |
200℃~-15℃ | A75±5 |
MP300B | đen | Đây là vật liệu này có khả năng chịu nhiệt cao nhất trong tất cả các vật liệu của Morisei. MP300B là vật liệu perfluoroelastomer. Nó có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời và có thể sử dụng ở nhiệt độ lên tới 300°C. Nó cũng có khả năng chống hóa chất tuyệt vời, nhưng phải cẩn thận vì nó có thể bị ảnh hưởng bởi nước nóng, hơi nước, amin, v.v. ở nhiệt độ cao. |
300℃~0℃ | A75±5 |
MPP | trắng | MPP là vật liệu perfluoroelastomer. Vật liệu này có khả năng chịu nhiệt và chịu hóa chất cực kỳ tuyệt vời. Vật liệu này được thiết kế cho các ứng dụng như khắc khô trong quy trình sản xuất chất bán dẫn. Vì không sử dụng chất độn carbon hoặc kim loại nên có thể giảm thiểu tình trạng ô nhiễm hệ thống trong quá trình sử dụng.Vật liệu này không chứa kim loại độc hại và là vật liệu lý tưởng cho ứng dụng khắc plasma. |
200℃~0℃ | A70±5 |
4270W | trắng | 4270W được làm bằng vật liệu perfluoroelastomer. Vật liệu này có khả năng chịu nhiệt và chịu hóa chất cực kỳ tuyệt vời. Vật liệu này được thiết kế cho ứng dụng khắc khô trong quy trình sản xuất chất bán dẫn. Sản phẩm này không sử dụng carbon, giúp giảm thiểu ô nhiễm cho hệ thống. Vật liệu này có đặc tính che chắn plasma cao, giữ tỷ lệ giảm cân ở mức thấp và có thể sử dụng trong thời gian dài.Giống như MPP, nó phù hợp cho các ứng dụng khắc plasma và có độ nén tuyệt vời cùng độ bám dính thấp. |
200℃~-15℃ | A70±5 |
6780SP | trắng | 6780SP là vật liệu perfluoroelastomer. Vật liệu này có khả năng chống hóa chất cực tốt. Vật liệu này được thiết kế cho các ứng dụng như khắc khô trong quy trình sản xuất chất bán dẫn. Vì không sử dụng chất độn carbon hoặc kim loại nên có thể giảm thiểu tình trạng ô nhiễm hệ thống trong quá trình sử dụng. Ngoài ra, vật liệu này có tỷ lệ mất trọng lượng và tỷ lệ tạo ra hạt thấp hơn so với các vật liệu thông thường.Đây là sản phẩm cao cấp có khả năng chống plasma, chịu nhiệt và chịu nén tuyệt vời. |
230℃~0℃ | A80±5 |
6470SB | đen | 6470SB được làm bằng vật liệu perfluoroelastomer. Trong tất cả các vật liệu của chúng tôi, đây là vật liệu có khả năng chịu nhiệt và chịu hóa chất tuyệt vời nhất. Nó cũng có thể được sử dụng với nước nóng/hơi nước lên đến 300°C, amin, axit và bazơ. Nó cũng có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất chất bán dẫn cho chất tẩy điện trở và cho quá trình làm sạch nhiệt độ cao.Đây là sản phẩm cao cấp có thể chịu được nhiệt độ lên tới 300°C và có khả năng chống hóa chất tuyệt vời. |
300℃~0℃ | A70±5 |
J-3LX | đen | J-3LX là loại elastomer perfluoropolyether (FFKO), một loại cao su flo đặc biệt. Do đặc điểm cấu trúc polyme, nó có khả năng chịu nhiệt lên đến 200°C, chịu nhiệt độ thấp xuống đến -60°C, tốt hơn các loại cao su flo khác và có khả năng chống lại một số dung môi mà cao su flo thông thường không chịu được. Tuy nhiên, có những hạn chế về kích thước có thể xử lý và có những tiêu chuẩn cụ thể về ngoại hình được đặt ra. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.Ngoài khả năng chịu hóa chất và chịu nhiệt ở mức độ nhất định, nó còn có khả năng chịu nhiệt độ thấp tới -60°C. |
200℃~-60℃ | A70±5 |
Prercity-1075 | xám | Percity-1075 là một loại vật liệu perfluoroelastomer (FFKM) và là thành viên của dòng Percity có khả năng chống hóa chất tuyệt vời. Bề ngoài của nó có màu xám nhạt, nhưng có khả năng chống ăn mòn plasma tuyệt vời và không tạo ra bụi trong quá trình ăn mòn. Đồng thời, nó có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời và có thể duy trì tính chất bịt kín ngay cả ở nhiệt độ cao lên tới 300°C.Vật liệu này thích hợp cho ứng dụng khắc plasma và có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời. |
300℃~0℃ | A75±5 |
Samurai-95 | đen | Samurai-95 là một loại vật liệu perfluoroelastomer (FFKM) và là thành viên của dòng Persity, có khả năng chống hóa chất tuyệt vời. Đây là vật liệu cực kỳ cứng với độ cứng 95A, có khả năng chống tràn cao khi sử dụng dưới áp suất cao, ngoài ra, nó còn có khả năng chống phồng rộp (chống giảm áp suất đột ngột) mà các vật liệu có độ cứng cao thông thường không có. Sản phẩm đã vượt qua các bài kiểm tra ISO23936-2 và NORSOK M710 Rex.2 và có thành tích đã được chứng minh trong lĩnh vực thiết bị phát triển khoan dầu.Vật liệu này có khả năng chống hóa chất và chịu áp suất tuyệt vời, đặc biệt là khả năng chống giảm áp đột ngột. |
230℃~-10℃ | A95±5 |
Gioăng cao su (Oring ) có rất nhiều loại tiêu chuẩn khác nhau:
Chúng tôi liệt kê các loại tiêu chuẩn phổ thông ở dưới, mỗi loại sẽ phù hợp với từng nhu cầu khách nhau của khác hàng
Vi dụ:
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn P dùng cho vị trí chuyển động or trục cố định, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn G dùng cho trục cố đinh, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn V dùng cho mặt bích chân không
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn AS568 Oring thủy lực cho máy bay
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn JASO F404 dùng cho vị trí chuyển động or trục cố định, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn S dùng cho trục cố đinh, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn SS dùng cho trục cố định, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn KS dùng cho vị trí chuyển động or trục cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn GM dùng cho mặt bích chân không
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn ISO ( tiêu chuẩn hóa quốc tế; dành cho ngành công nghiệp chung) .
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn VS dùng cho mặt bích chân không
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn GS dùng cho trục cố đinh , bề mặt phẳng cố định
Bạn có thể ấn vào dòng chữ màu xanh để đến thẳng web của hãng sản xuất
Tham khảo catalog : https://azumavietnam.com/userdata/655/wp-content/uploads/2018/11/cataloge-oring-gioang-cao-su.pdf
P規格
Tiêu chuẩn P |
G規格
Tiêu chuẩn G |
V規格
Tiêu Chuẩn V |
AS568規格
Tiêu chuẩn AS568 |
JASOF404規格
Tiêu chuẩn JASOF404 |
S規格
Tiêu chuẩn S |
SS規格
Tiêu chuẩn SS |
KS規格
Tiêu chuẩn KS |
GM規格
Tiêu chuẩn GM |
ISO規格
Tiêu chuẩn ISO |
VS規格
Tiêu chuẩn VS |
GS規格
Tiêu chuẩn GS |
bạn có thể ấn vào dòng chữ màu xanh ở bảng trên để dẫn đến tiêu chuẩn của hãng sản xuất.
Tham khảo catalog : https://azumavietnam.com/userdata/655/wp-content/uploads/2018/11/cataloge-oring-gioang-cao-su.pdf