Gioăng cao su (Oring cao su ) sử dụng vật liệu Fluoro hiệu suất cao (dòng Morisei NEXUS)
Đây là dòng cao su fluoro hiệu suất cực cao (Perfluoro/FFKM) thể hiện hiệu suất tuyệt vời ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, bao gồm khả năng chống dung môi, chịu nhiệt và môi trường plasma.
+Oring cao su có khả năng chịu nhiệt – 60℃~300℃ ,
+Gioăng cao su Chịu được các loại hóa chất : Axit hữu cơ , Axit vô cơ , Amin …..
Mã sản phẩm | Màu sắc | Tính năng | Khả năng chịu nhiệt | Độ Cứng |
MPB | đen | Đây là vật liệu cơ bản của Morisei Perfluoro, có độ bền cơ học, độ giãn dài, khả năng chống dung môi và kháng hóa chất tuyệt vời. | 230℃~0℃ | A75±5 |
4275B | đen | Vật liệu này có khả năng chống hóa chất và tính chất vật lý gần như tương tự như MPB, nhưng có độ chịu nén tuyệt vời. | 200℃~-15℃ | A75±5 |
MP300B | đen | Đây là vật liệu này có khả năng chịu nhiệt cao nhất trong tất cả các vật liệu của Morisei. MP300B là vật liệu perfluoroelastomer. Nó có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời và có thể sử dụng ở nhiệt độ lên tới 300°C. Nó cũng có khả năng chống hóa chất tuyệt vời, nhưng phải cẩn thận vì nó có thể bị ảnh hưởng bởi nước nóng, hơi nước, amin, v.v. ở nhiệt độ cao. |
300℃~0℃ | A75±5 |
MPP | trắng | Vật liệu này không chứa kim loại độc hại và là vật liệu lý tưởng cho ứng dụng khắc plasma. | 200℃~0℃ | A70±5 |
4270W | trắng | Giống như MPP, nó phù hợp cho các ứng dụng khắc plasma và có độ nén tuyệt vời cùng độ bám dính thấp. | 200℃~-15℃ | A70±5 |
6780SP | trắng | Đây là sản phẩm cao cấp có khả năng chống plasma, chịu nhiệt và chịu nén tuyệt vời. | 230℃~0℃ | A80±5 |
6470SB | đen | Đây là sản phẩm cao cấp có thể chịu được nhiệt độ lên tới 300°C và có khả năng chống hóa chất tuyệt vời. | 300℃~0℃ | A70±5 |
J-3LX | đen | Ngoài khả năng chịu hóa chất và chịu nhiệt ở mức độ nhất định, nó còn có khả năng chịu nhiệt độ thấp tới -60°C. | 200℃~-60℃ | A70±5 |
Prercity-1075 | xám | Vật liệu này thích hợp cho ứng dụng khắc plasma và có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời. | 300℃~0℃ | A75±5 |
Samurai-95 | đen | Vật liệu này có khả năng chống hóa chất và chịu áp suất tuyệt vời, đặc biệt là khả năng chống giảm áp đột ngột. | 230℃~-10℃ | A95±5 |
Gioăng cao su (Oring ) có rất nhiều loại tiêu chuẩn khác nhau:
Chúng tôi liệt kê các loại tiêu chuẩn phổ thông ở dưới, mỗi loại sẽ phù hợp với từng nhu cầu khách nhau của khác hàng
Vi dụ:
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn P dùng cho vị trí chuyển động or trục cố định, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn G dùng cho trục cố đinh, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn V dùng cho mặt bích chân không
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn AS568 Oring thủy lực cho máy bay
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn JASO F404 dùng cho vị trí chuyển động or trục cố định, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn S dùng cho trục cố đinh, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn SS dùng cho trục cố định, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn KS dùng cho vị trí chuyển động or trục cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn GM dùng cho mặt bích chân không
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn ISO ( tiêu chuẩn hóa quốc tế; dành cho ngành công nghiệp chung) .
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn VS dùng cho mặt bích chân không
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn GS dùng cho trục cố đinh , bề mặt phẳng cố định
Bạn có thể ấn vào dòng chữ màu xanh để đến thẳng web của hãng sản xuất
Tham khảo catalog : https://azumavietnam.com/userdata/655/wp-content/uploads/2018/11/cataloge-oring-gioang-cao-su.pdf
P規格
Tiêu chuẩn P |
G規格
Tiêu chuẩn G |
V規格
Tiêu Chuẩn V |
AS568規格
Tiêu chuẩn AS568 |
JASOF404規格
Tiêu chuẩn JASOF404 |
S規格
Tiêu chuẩn S |
SS規格
Tiêu chuẩn SS |
KS規格
Tiêu chuẩn KS |
GM規格
Tiêu chuẩn GM |
ISO規格
Tiêu chuẩn ISO |
VS規格
Tiêu chuẩn VS |
GS規格
Tiêu chuẩn GS |
bạn có thể ấn vào dòng chữ màu xanh ở bảng trên để dẫn đến tiêu chuẩn của hãng sản xuất.
Tham khảo catalog : https://azumavietnam.com/userdata/655/wp-content/uploads/2018/11/cataloge-oring-gioang-cao-su.pdf