Gioăng cao su (Oring cao su ) sử dụng vật liệu Fluoro hiệu suất cao (dòng Morisei NEXUS)
Đây là dòng cao su fluoro hiệu suất cao, thể hiện hiệu suất tuyệt vời trong các môi trường sử dụng cụ thể, bao gồm khả năng chống dung môi, nhiệt và hơi nước
+Gioăng cao su có khả năng chịu nhiệt -65℃~275℃ ,
+Oring cao su Chịu được các loại hóa chất Axit vô cơ, kiềm và amin ……
Mã sản phẩm | Màu sắc | Tính năng | Khả năng chịu nhiệt | Độ Cứng |
NEXUS-HTA | Đen | NEXUS-HTA có khả năng chống dầu và hóa chất tương đương, nhưng chịu nhiệt chuyên biệt hơn FKM-70. Là vật liệu cao su giúp cải thiện khả năng chịu nhiệt, một trong những đặc tính tuyệt vời của cao su fluoro. Trong khi cao su flo thông thường có thể chịu được nhiệt độ tối đa khoảng 220°C, HTA có thể được niêm phong trong môi trường 275°C với mức biến dạng tương đối ít, và thậm chí có thể được niêm phong ở 300°C trong thời gian ngắn. | 275℃~-15℃ | A70±5 |
NEXUS-217 | Đen, Trắng | NEXUS-217 là loại cao su flo có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, nhưng lại có khả năng chống hóa chất cao hơn FKM-70, do đó phù hợp để sử dụng với nước nóng, hơi nước và axit vô cơ. Tính chất ngăn khí tuyệt vời của nó làm cho nó phù hợp để bịt kín khí, và tính chất thoát khí tuyệt vời của nó có nghĩa là tạp chất từ vòng chữ O ít có khả năng trộn lẫn với chất lỏng. Ngoài ra, nó có độ bám dính thấp và ít có khả năng bám dính vào bề mặt sử dụng so với các vật liệu khác. |
200℃~-10℃ | A70±5 |
NEXUS-708 | Đen | NEXUS-708 là loại cao su flo có khả năng chịu nhiệt cao, đồng thời có khả năng chống chịu nhiệt độ cao như kiềm vô cơ và amin, điều mà các loại cao su flo thông thường khó có thể đạt được. Do đó, nó có thể được sử dụng trong các nồi hơi có chứa chất ức chế gỉ kiềm. Tuy nhiên, khả năng chống chịu chất bôi trơn và dầu nhiên liệu của nó thấp hơn một chút so với các loại cao su flo khác và dễ bị ảnh hưởng bởi những tác động này, do đó cần phải cẩn thận. Nó cũng có thể xử lý được nước nóng và hơi nước. |
200℃~0℃ | A70±5 |
NEXUS-LT | Đen | NEXUS-LT là vật liệu cao su fluoro có khả năng bịt kín mà không mất độ đàn hồi ngay cả trong môi trường nhiệt độ thấp tới -30℃. Nó có khả năng chống dầu và chống hóa chất, đồng thời cũng có thể sử dụng với axit vô cơ, nước nóng, hơi nước, v.v., khiến nó trở thành loại cao su flo có thể sử dụng trong nhiều phạm vi nhiệt độ khác nhau. Ngoài ra, vì nó có hàm lượng flo thấp hơn các loại fluoroelastomer khác nên có thể sử dụng nó với các chất lỏng flo như các chất thay thế cho fluorocarbon.Vật liệu này có đặc tính chịu nhiệt độ thấp chuyên biệt hơn FKM-70. |
200℃~-30℃ | A70±5 |
NEXUS-EC | Đen | Không giống như các vật liệu khác, NEXUS-EC có đặc tính chống tĩnh điện. Nhờ đặc tính này, đây là vật liệu có khả năng tản tĩnh điện mà không tích tụ tĩnh điện.Đây là vật liệu dẫn điện có điện trở thấp và chống tĩnh điện. Về khả năng chống hóa chất, loại này có khả năng chống axit, chống nước nóng và chống hơi nước tốt hơn loại 4D. |
200℃~-20℃ | A80±5 |
NEXUS-FV | Xanh | NEXUS-FV là vật liệu cao su được tạo ra bằng cách biến đổi vật liệu silicon gọi là fluorosilicone. Nó có khả năng chịu lạnh tốt hơn các vật liệu silicon thông thường và có thể sử dụng ở nhiệt độ xuống tới -65°C mà không bị mất độ đàn hồi. Ngoài ra, khả năng chống dầu đã được cải thiện, khiến vật liệu này trở nên lý tưởng để bịt kín khí dầu mỏ hóa lỏng và các chất lỏng khác ở nhiệt độ thấp.Đây là vật liệu fluorosilicon có đặc tính chịu nhiệt độ thấp tuyệt vời. |
200℃~-65℃ | A60±5 |
NEXUS-GR-B | Màu trà | NEXUS-GR-B là vật liệu cao su fluoro có khả năng chịu nhiệt cao, cũng như chịu dầu và hóa chất. Nó có thể được sử dụng với axit vô cơ nóng, kiềm vô cơ, amin, v.v. và cũng có thể được sử dụng ở một mức độ nào đó với xeton, ete, amin, metanol, v.v. Đây là vật liệu có màu không chứa cacbon (màu nâu) cũng có các tính chất cơ học tương đương với các vật liệu nhựa fluororesin khác.Đây là vật liệu gốc flo có hiệu suất cao, có khả năng chống hóa chất tuyệt vời. |
200℃~-10℃ | A70±5 |
NEXUS-634 | Xanh đậm | NEXUS-634 là loại cao su fluoro có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, nhưng do không chứa cacbon đen nên có thể giảm tương đối ô nhiễm môi trường sử dụng. Nó cũng có khả năng chống hóa chất cao và có thể sử dụng với hơi nước nóng và axit vô cơ nhiệt độ cao. Do những đặc điểm trên nên nó được sử dụng trong các thiết bị tạo màng như CVD và khắc plasma.Vật liệu này giúp giảm trọng lượng và tạo ra ít hạt hơn trong môi trường khắc plasma. |
200℃~-10℃ | A70±5 |
NEXUS-MOF | Đen | NEXUS-MOF là vật liệu cao su EPDM không chứa chất hóa dẻo. Nó có khả năng chịu nhiệt và chịu lạnh tốt hơn EPDM thông thường và có thể sử dụng với chất lỏng flo mà không chiết xuất chất hóa dẻo hoặc gây ô nhiễm.
Đây là vật liệu EPDM đặc biệt không chứa chất hóa dẻo. |
150℃~-50℃ | A75±5 |
Gioăng cao su (Oring ) có rất nhiều loại tiêu chuẩn khác nhau:
Chúng tôi liệt kê các loại tiêu chuẩn phổ thông ở dưới, mỗi loại sẽ phù hợp với từng nhu cầu khách nhau của khác hàng
Vi dụ:
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn P dùng cho vị trí chuyển động or trục cố định, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn G dùng cho trục cố đinh, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn V dùng cho mặt bích chân không
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn AS568 Oring thủy lực cho máy bay
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn JASO F404 dùng cho vị trí chuyển động or trục cố định, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn S dùng cho trục cố đinh, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn SS dùng cho trục cố định, bề mặt phẳng cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn KS dùng cho vị trí chuyển động or trục cố định
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn GM dùng cho mặt bích chân không
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn ISO ( tiêu chuẩn hóa quốc tế; dành cho ngành công nghiệp chung) .
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn VS dùng cho mặt bích chân không
- Gioăng cao su (Oring cao su ) Tiêu chuẩn GS dùng cho trục cố đinh , bề mặt phẳng cố định
Bạn có thể ấn vào dòng chữ màu xanh để đến thẳng web của hãng sản xuất
Tham khảo catalog : https://azumavietnam.com/userdata/655/wp-content/uploads/2018/11/cataloge-oring-gioang-cao-su.pdf
P規格
Tiêu chuẩn P |
G規格
Tiêu chuẩn G |
V規格
Tiêu Chuẩn V |
AS568規格
Tiêu chuẩn AS568 |
JASOF404規格
Tiêu chuẩn JASOF404 |
S規格
Tiêu chuẩn S |
SS規格
Tiêu chuẩn SS |
KS規格
Tiêu chuẩn KS |
GM規格
Tiêu chuẩn GM |
ISO規格
Tiêu chuẩn ISO |
VS規格
Tiêu chuẩn VS |
GS規格
Tiêu chuẩn GS |
bạn có thể ấn vào dòng chữ màu xanh ở bảng trên để dẫn đến tiêu chuẩn của hãng sản xuất.
Tham khảo catalog : https://azumavietnam.com/userdata/655/wp-content/uploads/2018/11/cataloge-oring-gioang-cao-su.pdf